DANH SÁCH CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ 2022
I. Bài báo trên tạp chí quốc tế |
|
||||
Số TT |
Tên bài báo khoa học |
Tác giả thuộc BTTNVN |
Tên tác giả |
Tên tạp chí kèm mã số ISSN |
IF, Xếp loại |
1 |
The modulation of Pacific Decadal Oscillation on ENSO-East Asian summer monsoon relationship over the past half-millennium |
Nguyễn Xuân Hậu |
Nguyễn Xuân Hậu,Masaki Sano,Takeshi Nakatsuka,Shin-Hao Chen,I-Ching Chen |
SCIENCE OF THE TOTAL ENVIRONMENT, 2(857), 159437, 2033, ISSN: 489697 |
10,753; Q1 |
2 |
First fossil pod record of Mucuna (Papilionoideae, Fabaceae) from the late Miocene of Yen Bai Basin, northern Vietnam |
Nguyễn Bá Hùng, Đỗ Văn Trường, Nguyễn Thị Mai Hoa, Doãn Đình Hùng |
Nguyễn Bá Hùng,Jian Huang,Đỗ Văn Trường,Lin-Bo Jia,Nguyễn Thị Mai Hoa,Doãn ĐÌnh Hùng,Shu-Feng Li,Zhe-Kun Zhou,Tao Su |
REVIEW OF PALAEOBOTANY AND PALYNOLOGY, 298(2022), 104592, 2021, ISSN: 346667 |
2,493; Q1 |
3 |
Oreocharis phuongii (Gesneriaceae), a new species from central Vietnam |
Đỗ Văn Trường |
Lê Duy Khương,Nguyễn Trung Thành,Nguyễn Phương Thanh,Hoàng Thị Thao,Fang Wen,Đỗ Văn Trường |
PHYTOKEYS, 1(193), 43-53, 2022, ISSN: 13142011 |
1,317; Q2 |
4 |
Chemical Composition of Essential Oils from the Leaves, Stems and Roots of Aristolochia petelotii O.C. Schmidt Growing in Vietnam |
Nguyễn Quốc Bình |
Nguyễn Quốc Bình,Nguyễn Thanh Tùng,Nguyễn Phương Hạnh,Lưu Hồng Trường,Nguyễn Hiếu Cường,Kiều Thị Hoài,Nguyễn Viết Thân,Ain Raal |
JOURNAL OF ESSENTIAL OIL BEARING PLANTS, 5(24), 983-989, 2021, ISSN: 0972-060X |
1,971; Q3 |
5 |
Isotrema putalengense, a new species of Aristolochiaceae from Northern Vietnam and two new combinations in Isotrema |
Nguyễn Quốc Bình |
Nguyễn Quốc Bình,Nguyễn Hiếu Cường,Trần Đức Bình,Nguyễn Phương Hạnh,Lưu Hồng Trường |
PHYTOKEYS, 197, 71-79, 2022, ISSN: 13142011 |
1,317; Q2 |
6 |
Aristolochia thotteaeformis, a distinct new species from southern Vietnam. |
Đỗ Văn Trường |
Lưu Hồng Trường,Nguyễn Trần Quốc Trung,Nguyễn Quốc Đạt,Nguyễn Thành Trung,Nguyễn Trung Thành,Đỗ Văn Trường |
PHYTOTAXA, 2(547), 167-176, 2022, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
7 |
Aristolochia luudamcui (Aristolochiaceae), a new species from northern Vietnam |
Phan Kế Long, Đỗ Văn Trường |
Phan Kế Long,Stefan Wanke,Christoph Neinhuis,Đỗ Văn Trường |
PHYTOTAXA, 1(527), 67-74, 2021, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
8 |
HULLETTIA King ex Hook. f. (Moraceae), A newly recorded genus to the Flora of Vietnam, with its lectotypification and a revised key to Vietnamese Moraceae |
Bùi Văn Hướng, ,Lưu Đàm Ngọc Anh |
Bùi Văn Hướng,Vũ Đình Duy,Phạm Mai Hương,Đỗ Văn Hài,Doãn Hoàng Sơn,Bùi Văn Thanh,Lưu Đàm Ngọc Anh,Truong Bá Vương,ELLIOT M. GARDNER |
PHYTOTAXA, 3(550), 272-278, 2022. ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
9 |
Upgrading the Vietnam semi-quantitative soil classification system |
Nguyễn Thanh Tuấn |
Nguyễn Thanh Tuấn,Hồ Quang Đức,Lê Thái Bạt,Lê Anh Tuấn,Nguyễn Quyết Chiến,Lại Quang Trung,Trần Thùy Chi,Stanslaus Kikuvi Kyenze |
VIETNAM JOURNAL OF EARTH SCIENCES, 4(44), 1-19, 2022, ISSN: 8667187 |
0,45; Q2 |
10 |
Raphiocarpus sinovietnamicus (Gesneriaceae), a new species from southern China and central Vietnam |
Đỗ Văn Trường |
Xin Zi-Bing,Yuan Lang,Zhang Zhong,Đinh Quang Diệp, Lu Gang,Maciejewski Stephen,Đỗ Văn Trường |
NORDIC JOURNAL OF BOTANY, 1(2022), e03716, 2022, ISSN: 0107055X |
0,931; Q3 |
11 |
Pharmacological Properties, Volatile Organic Compounds, and Genome Sequences of Bacterial Endophytes from the Mangrove Plant Rhizophora apiculata Blume |
Tôn Thất Hữu Đạt, Phùng Thị Thùy Oanh, Lê Cảnh Việt Cường, Lê Tuấn, Phạm Việt Cường, Hoàng Lê Tuấn Anh |
Tôn Thất Hữu Đạt, Phùng Thị Thùy Oanh, Lê Cảnh Việt Cường, Lê Tuấn Anh, Lê Thị Hồng Minh, Hoàng Hà, Lê Tùng Lâm, Phạm Việt Cường, Hoàng Lê Tuấn Anh |
ANTIBIOTICS-BASEL, 12(10), 1-23, 2021, ISSN: 2079-6382 |
5,222; Q1 |
12 |
Cytotoxic activity of steroidal glycosides from the aerial parts of Solanum torvum collected in Thua Thien Hue, Vietnam |
Lê Cảnh Việt Cường, Lê Thị Liên, Trần Phương Hà, Tôn Thất Hữu Đạt, Hoàng Lê Tuấn Anh |
Lê Cảnh Việt Cường, Lê Thị Liên, Nguyễn Thị Minh Phương, Võ Thị Kim Thư, Trần Phương Hà, Tôn Thất Hữu Đạt, Phạm Thị Hải Hà, Trần Thị Phương Anh, Hoàng Lê Tuấn Anh |
NATURAL PRODUCT RESEARCH, 23(35), 5502-5507, 2021, ISSN: 14786419 |
2,488; Q2 |
13 |
Cytotoxic and anti-inflammatory activities of secondary metabolites from Ophiorrhiza baviensis growing in Thua Thien Hue, Vietnam |
Lê Cảnh Việt Cường, Lê Tuấn Anh, Tôn Thất Hữu Đạt, |
Lê Cảnh Việt Cường, Lê Tuấn Anh, Tôn Thất Hữu Đạt, Trần Thị Phương Anh, Lê Quỳnh Liên, Young Ho Kim, Hoàng Lê Tuấn Anh |
NATURAL PRODUCT RESEARCH, 22(35), 4218-4224, 2021, ISSN: 14786419 |
2,488; Q2 |
14 |
A new steroidal saponin from the aerial parts of Solanum torvum |
Lê Cảnh Việt Cường, Nguyễn Phúc Khánh Nhi, Trần Phương Hà, Lê Tuấn Anh, Tôn Thất Hữu Đạt, Phùng Thị Thùy Oanh, Hoàng Lê Tuấn Anh |
Lê Cảnh Việt Cường, Nguyễn Phúc Khánh Nhi, Trần Phương Hà, Lê Tuấn Anh, Tôn Thất Hữu Đạt, Phùng Thị Thùy Oanh, Nguyễn Thị Minh Phương,Võ Thị Kim Thư, Hồ Việt Đức, Hoàng Lê Tuấn Anh |
NATURAL PRODUCT RESEARCH, 19(36), 4892-4897, 2022, ISSN: 14786419 |
2,488; Q2 |
15 |
The study on biological activity and molecular docking of secondary metabolites from Bacillus sp. Isolated from the mangrove plant Rhizophora apiculata Blume |
Tôn Thất Hữu Đạt, Lê Cảnh Việt Cường, Phùng Thị Thùy Oanh, Nguyễn Phúc Khánh Nhi, Hoàng Lê Tuấn Anh, |
Tôn Thất Hữu Đạt, Lê Cảnh Việt Cường, Đào Việt Hà, Phùng Thị Thùy Oanh, Nguyễn Phúc Khánh Nhi, Hoàng Lê Tuấn Anh, Phan Tứ Qúy, Thanh Q. Bùi, Nguyễn Thanh Triết, Nguyễn Thị Ái Nhung |
REGIONAL STUDIES IN MARINE SCIENCE, 102583(55), 1-11, 2022, ISSN: 23524855 |
2,166; Q2 |
16 |
A new genus and species of the subtribe Leptopsaltriina (Hemiptera: Cicadidae: Leptopsaltriini) from Vietnam, with a key to the genera of Leptopsaltriina |
Phạm Hồng Thái |
Phạm Hồng Thái, Lee, Y.J |
JOURNAL OF ASIA-PACIFIC ENTOMOLOGY, 4(24), 1202-1205, 2021, ISSN: 12268615 |
1,58; Q3 |
17 |
Pharmacological activities and volatile organic compounds from the endophytic bacteria from the leaves of Rhizophora apiculata |
Tôn Thất Hữu Đạt, Phùng Thị Thùy Oanh |
Tôn Thất Hữu Đạt, Phùng Thị Thùy Oanh |
BANGLADESH JOURNAL OF PHARMACOLOGY, 4 (16), 129-133, 2021, ISSN: 1991007X |
1,143; Q4 |
18 |
Heterostemma saolaense (Apocynaceae: Asclepiadoideae), a new species from central Vietnam |
Vũ Tiến Chính |
Lê Tuấn Anh,Đinh Diện,Trần Thế Bách,Michele RODDA,Vũ Tiến Chính |
TAIWANIA, 2(67), 235-238, 2022, ISSN: 0372333X |
0,816; Q3 |
19 |
Spatiotemporal analysis of forest cover change and associated environmental challenges: a case study in the Central Highlands of Vietnam |
Nguyễn Thanh Tuấn |
Trần Xuân Duy,Trần Văn Thưởng, Diane Pearson,Soe W. Myint, John Lowry,Nguyễn Thanh Tuấn |
GEOCARTO INTERNATIONAL, 1(1) 1-21, 2021, ISSN: 1010-6049 |
3,45; Q1 |
20 |
One transfer to Primulina (Gesneriaceae) and amended descriptions for P. Crassifolia and P. Quanbaensis from northern Vietnam |
Đỗ Văn Trường |
Trần Thị Phương Anh,Leonid V. Averyanov,,Michael Möller,,Tatiana V. Maisak,,Nguyễn Sinh Khang,Bùi Hồng Quang,Đỗ Văn Trường,Rui Feng Li,Fang Wen |
NORDIC JOURNAL OF BOTANY, 2022, e03455, 2022, ISSN: 0107055X |
0,931; Q3 |
21 |
When tropical and subtropical congeners met: Multiple ancient hybridization events within Eriobotrya in the Yunnan-Guizhou Plateau, a tropical-subtropical transition area in China |
Đỗ Văn Trường |
Sufang Chen,Richard Milne,Renchao Zhou,Kaikai Meng,Qianyi Yin,Wei Guo,Yongpeng Ma,Kangshan Mao,Kewang Xu,Young-Dong Kim,Đỗ Văn Trường,Wenbo Liao,Qiang Fan |
MOLECULAR ECOLOGY, 5(31), 1543-1561, 2022, ISSN: 9621083 |
6.62; Q1 |
22 |
Long-term floristic and climatic stability of northern Indochina: Evidence from the Oligocene Ha Long flora, Vietnam |
Đỗ Văn Trường |
Jian Huanga,Robert A. Spicera,Shu-Feng Li,Jia Liu,Đỗ Văn Trường,Nguyễn Bá Hùng,Zhe-Kun Zhou,Tao Su |
PALAEOGEOGRAPHY, PALAEOCLIMATOLOGY, PALAEOECOLOGY, 593, e110930, 2022, ISSN: 310182 |
3,565; Q1 |
23 |
Out of chaos: Phylogenomics of Asian Sonerileae |
Đỗ Văn Trường |
Qiu-Jie Zhou,Jin-Hong Dai,Che-Wei Lin, Wei-Lun Ng,Wei-Lun Ng,Đỗ Văn Trường,Jarearnsak Sae Wai,Fabi´an A. Michelangeli,Marcelo Reginato,Ren-Chao Zhou,Ying Liu |
MOLECULAR PHYLOGENETICS AND EVOLUTION, 175(2022), e107581, 2022, ISSN: 10557903 |
5,09; Q1 |
24 |
Complemented description of Ardisia phankelociana (Primulaceae) |
Đỗ Văn Trường,Phan Kế Long |
Đỗ Văn Trường,Phan Kế Long |
ANNALES BOTANICI FENNICI, 1(59), 153-157, 2022, ISSN: 33847 |
0,548; Q3 |
25 |
Leaf fossils of Sabalites (Arecaceae) from the Oligocene of northern Vietnam and their paleoclimatic implications. |
Đỗ Văn Trường,Nguyễn Bá Hùng |
Ai Song,Jia Liu,Shui-Qing Liang,Đỗ Văn Trường,Nguyễn Bá Hùng,Wei-Yu-Dong Deng,Lin-Bo Jia,Cédric Del Rio,Gaurav Srivastava,Zhuo Feng,Zhe-Kun Zhou, Jian Huang,Tao Su |
PLANT DIVERSITY, 4(44), 406-416, 2022, ISSN: 20962703 |
3,359; Q1 |
26 |
Two new records of Aristolochia (Aristolochiaceae) for the Flora of Lao PDR |
Đỗ Văn Trường |
Lê Duy Khương,Đỗ Văn Trường |
ACTA PHYTOTAXONOMICA ET GEOBOTANICA, 2(73), 159-163, 2022, ISSN: 13467565 |
0,395; Q4 |
27 |
Three new species of Bredia (Sonerileae, Melastomataceae) from the Sino-Vietnamese border area |
Đỗ Văn Trường |
Jin-Hong Dai,Shi-Yue Nong,Xi-Bin Guo,Đỗ Văn Trường,Yan Liu,Ren-Chao Zhou,Ying Liu |
PHYTOKEYS, 1(195), 107-125, ISSN: 13142011 |
1,317; Q2 |
28 |
Two new species in the fern genus Lomariopsis (Lomariopsidaceae) from East Asia |
Lữ Thị Ngân |
Yi-Hsuan Wu,Chih-Yun Sun,Atsushi Ebihara,Lữ Thị Ngân,Germinal Rouhan,Li-Yaung Kuo |
PHYTOKEYS, 187, 161-176, 2021, ISSN: 13142011 |
1,317; Q2 |
29 |
A global phylogeny of Lycopodiaceae (Lycopodiales; lycophytes) with the description of a new genus, Brownseya, from Oceania |
Lữ Thị Ngân |
De-Kui Chen,Xin-Mao Zhou,Carl J. Rothfels,Lara D. Shepherd,Ralf Knapp,Liang Zhang,Lữ Thị Ngân,Xue-Ping Fan,Xia Wan,Xin-Fen Gao,Hai He,Li-Bing Zhang |
TAXON, 6(71), 1-27, 2021, ISSN: 400262 |
2,586; Q1 |
30 |
Hypodematium chrysolepis comb. Nov. From Africa and H. Eglandulosum sp. Nov. From Asia (Hypodematiaceae) |
Lữ Thị Ngân |
Xue-Ping Fan,Lữ Thị Ngân,Liang Zhang,Li-Bing Zhang |
PHYTOTAXA, 2 (524), 99-106, 2021, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
31 |
Genetic structure of the endemic Dipterocarpus condorensis Pierre revealed by microsatellite markers |
Nguyễn Minh Tâm |
Nguyễn Minh Đức,Nguyễn Phan Lan Hồng,Nguyễn Minh Tâm |
AOB PLANTS, 2(14), 1-9, 2022 |
3,138; Q1 |
32 |
Genetic diversity and population structure of Cinnamomum balansae Lecomte inferred by microsatellites |
Nguyễn Minh Tâm |
Bei Cui,Vũ Đình Duy,Vũ Đình Giap,Bùi Thị Tuyết Xuân,Siddiq Ur Rahman,Phạm Mai Phương,Nguyễn Minh Tâm,Nguyễn Văn Sinh,Syed Nood Muhammad Shah,Trần Việt Hà |
OPEN LIFE SCIENCES, 1(17), 323-332, 2022 |
1,311; Q3 |
33 |
Genetic evaluation in natural populations of the threatened conifer Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. (Taxaceae) using microsatellites |
Nguyễn Minh Tâm |
Nguyễn Trung Thành,Lã Thị Thùy,Đỗ Thị Xuyến,Đỗ Văn Hài,Nguyễn Minh Đức,Nguyễn Phan Lan Hồng,Hosakatte Niranjana Murthy,Phan Kế Long,Nguyễn Minh Tâm |
FORESTS, 9(13), 1-14, 2022, ISSN: 19994907 |
3,282; Q1 |
34 |
Genetic population structure of the Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) detected by microsatellite analysis |
Nguyễn Minh Tâm |
Vũ Đình Duy,Nguyễn Minh Tâm,Nguyễn Minh Đức,Nguyễn Phan Lan Hồng,Phan Kế Long,Pham Quang Tuyến,Nguyễn Thị Phương Trang |
BRAZILIAN JOURNAL OF BIOLOGY = REVISTA BRASLEIRA DE BIOLOGIA, 10(84), 109, 2022, ISSN: 15196984 |
Q2 |
35 |
Argostemma tortilobum (Rubiaceae), a new species from Vietnam |
Vũ Tiến Chính |
KE-YI FANG,YI-HUA TONG,Vũ Tiến Chính,Nguyễn Sinh Khang,NIAN-HE XIA |
PHYTOTAXA, 1(567), 105-109, 2022, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
36 |
Chemical constituents of Impatiens parvisepala and their α-glucosidase inhibition activity |
Vũ Tiến Chính |
Nguyễn Thị Thùy Linh,Trịnh Thị Thủy,Nguyễn Thanh Tâm,Bà Thị Châm,Bùi Hữu Thài,Đỗ Thị Thảo,Đinh Gia Thiện,Vũ Tiến Chính,Nguyễn Thị Hoàng Anh |
NATURAL PRODUCT RESEARCH, 1-7, 2022, ISSN: 14786419 |
2,488; Q2 |
37 |
Two new species of Chromadorids (Nematoda, Chromadorida) from the water bodies of Vietnam |
Phan Kế Long |
Phan Kế Long,Nguyễn Đình Tứ,Gagarin Vladimir |
INLAND WATER BIOLOGY, 3(15), 238-248, 2022, ISSN: 19950829 |
0,686; Q3 |
38 |
Contribution to the knowledge of the caddisflies (Insecta: Trichoptera) of the Cuc Phuong National Park, Vietnam |
Vũ Văn Liên |
Wolfram Mey,Vũ Văn Liên |
AQUATIC INSECTS, 18, 2022, ISSN: 1650424 |
1,269; Q2 |
39 |
A new species related to Ypthima praenubila Leech, 1891 in Vietnam and China (Lepidoptera, Nymphalidae, Satyrinae) |
Vũ Văn Liên |
Monastyrskii L. Alexandrer,Song-Yun Lang, Yoshinobu Uemura,Vũ Văn Liên |
ZOOTAXA, 1(5141) 71-78, 2022, ISSN: 11755326 |
1,026; Q2 |
40 |
Description of Cabamofa vietnamensis sp. Nov., the second species of Cabamofa in mainland southeast Asia (Diptera: Bibionomorpha: Sciaroidea incertae sedis) |
Vũ Văn Liên |
MATHIAS JASCHHOF,VALERIE LEVESQUE-BEAUDIN , ADAM BROADLEY , KAI HELLER,Vũ Văn Liên, STEFAN SCHMIDT |
ZOOTAXA, 3(5182), 279-300, 2022, ISSN: 11755326 |
1,026; Q2 |
41 |
Ecological niche overlap of two allopatric karst-adapted tiger geckos ( Goniurosaurus ) from northern Vietnam: microhabitat use and implications for conservation |
Nguyễn Quốc Huy |
Ngô Ngọc Hải,Nguyễn Quốc Huy,Phan Quang Tiến,Trần Minh Hiếu,Nguyễn Quảng Trường,Mona van Schingen-Khan,Thomas Ziegler |
JOURNAL OF NATURAL HISTORY, 37(56), 1495-1511, 2022, ISSN: 222933 |
0,947; Q3 |
42 |
Living under the risk of extinction: population status and conservation needs assessment of a micro–endemic tiger gecko in Vietnam |
Nguyễn Quốc Huy |
Ngô Ngọc Hải,Nguyễn Quốc Huy,Trần Minh Hiếu,Phan Quang Tiến,Trần Thanh Tùng,Laurenz R. Gewiss,Dennis Rödder,Nguyễn Quảng Trường,Thomas Ziegler |
ANIMAL BIODIVERSITY AND CONSERVATION, 2(45), 175-188, 2022, ISSN: 1578665X |
1,069; Q2 |
43 |
Van Canh Triassic granite in the Kontum Massif, central Vietnam: Geochemistry, geochronology, and tectonic implications |
Doãn Đình Hùng, Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Thị Dung,Nguyễn Bá Hùng |
Doãn Đình Hùng,Yukiyasu Tsutsumi,Phạm Trung Hiếu,Nguyễn Trung Minh,Phạm Minh,Nguyễn Thị Dung,Nguyễn Bá Hùng,Toshifumi Komatsu,Nguyễn Hoàng,Kenta Kawaguchi |
JOURNAL OF ASIAN EARTH SCIENCES: X, 100075(7), 1-18, 2022, ISSN: 25900560 |
Q2 |
44 |
First ecological assessment of the endangered Lichtenfelder’s Tiger Gecko (Goniurosaurus lichtenfelderi) from northern Vietnam: Micro-habitat and macro-climatic niche comparisons between island and mainland populations |
Nguyễn Quốc Huy |
Ngô Ngọc Hải,Nguyễn Quốc Huy,Phan Quang Tiến,Dennis Rödder,Laurenz R. Gewiss,Nguyễn Quảng Trường,Thomas Ziegler |
AMPHIBIA-REPTILIA, 1(43), 1-15, 2022, ISSN: 0173-5373 |
2,319; Q1 |
45 |
A new species of mossy frog (Anura: Rhacophoridae) from Northeastern Vietnam |
Nguyễn Quốc Huy |
Ninh Thị Hòa,Nguyễn Thiên Tạo,Nguyễn Quốc Huy,Hoàng Văn Ngọc,Sonephet Siliyavong,Nguyễn Văn Thịnh,Lê Trung Dũng,Lê Khắc Quyết,Thomas Ziegler |
EUROPEAN JOURNAL OF TAXONOMY, 1(794), 72-90, 2022 |
1,398; Q2 |
46 |
Bulbophyllum section Rhytionanthos (Orchidaceae) in Vietnam with description of new taxa and new national record |
Bùi Văn Hướng |
Đặng Minh Quân,LEONID V. AVERYANOV,Đặng Văn Sơn,TATIANA MAISAK,Bùi Văn Hướng,Từ Bảo Ngân,Trương Bá Vương |
PHYTOTAXA, 3(530), 257-270, 2022, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
47 |
A new species, Bulbophyllum mamillatum and a new national record, B. Retusum (Orchidaceae) in the flora of Vietnam |
Bùi Văn Hướng |
Nguyễn Văn Tú,Leonid V. AVERYANOV,Đặng Văn Sơn,Tatiana V. MAISAK,Bùi Văn Hướng,Nguyễn Văn Cảnh,Trương Bá Vương |
TAIWANIA, 2(67), 181-185, 2022, ISSN: 0372333X |
0,816; Q3 |
48 |
Acanthophippium sylhetense (Orchidaceae), a New Record for Vietnam |
Bùi Văn Hướng |
Nguyễn Minh Tý,Bùi Văn Hướng,Đặng Văn Sơn,Trương Bá Vương |
ACTA PHYTOTAXONOMICA ET GEOBOTANICA, 1(73), 81-85, 2022, ISSN: 13467565 |
0,395; Q3 |
49 |
A new species of Bulbophyllum from Northern of Vietnam |
Bùi Văn Hướng |
Nguyễn Văn Tú,LEONID V. AVERYANOV,Đặng Văn Sơn,TATIANA V. MAISAK,Bùi Văn Hướng,Đặng Minh Quân,SUNG MIN BOO,Trương Bá Vương |
PHYTOTAXA, 1(542), 95-99, 2022, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
50 |
New species, Coelogyne sondangii (Orchidaceae), and a new national record, C. Moi, in Vietnam |
Bùi Văn Hướng |
Võ Doãn Trung,LEONID V. AVERYANOV,TATIANA V. MAISAK,Bùi Văn Hướng,Nguyễn Văn Cảnh,Đặng Minh Quân,Nguyễn Quốc Bảo,Trương Bá Vương |
PHYTOTAXA, 2(559), 200-206, 2022, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
51 |
A new species, Bulbophyllum phanquyetii and a new national record of B. Tianguii (Orchidaceae) from the limestone area of northern Vietnam |
Bùi Văn Hướng |
Đặng Minh Quân,LEONID V. AVERYANOV,Đặng Văn Sơn,TATIANA MAISAK,Bùi Văn Hướng,Từ Bảo Ngân,Nguyễn Văn Cảnh,Trương Bá Vương |
PHYTOTAXA, 2 (566), 227-232, 2022, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
52 |
Two new syntopic species of wolf snakes (genus Lycodon H. Boie in Fitzinger, 1826) from an imperiled ecosystem in the Song Giang River Valley of southern Vietnam (Squamata: Colubridae) |
Dương Văn Tăng |
Nguyễn Anh Thế,Dương Văn Tăng,Perry L. Wood,L. Lee Grismer |
VERTEBRATE ZOOLOGY, 2022(72), 371-384, 2022, ISSN: 18645755 |
1,879; Q2 |
53 |
Geographic distribution: Hebius boulengeri |
Dương Văn Tăng |
Nguyễn Ky Ngọc Phương,Dương Văn Tăng,Nguyễn Văn Tân |
HERPETOLOGICAL REVIEW, 4(52), 799, 2021, ISSN: 0018084X |
Q4 |
54 |
Geographic distribution: Pseudoleptodeira latifasciata |
Dương Văn Tăng |
Dương Văn Tăng,Nguyễn Văn Tân |
HERPETOLOGICAL REVIEW, 4(52), 801, 2021, ISSN: 0018084X |
Q4 |
55 |
Geographic distribution: Regina grahamii |
Dương Văn Tăng |
Dương Văn Tăng,Trần Văn Bằng,Nguyễn Ky Ngọc Phương,Nguyễn Văn Tân |
HERPETOLOGICAL REVIEW, 4(52), 801, 2021, ISSN: 0018084X |
Q4 |
56 |
Geographic distribution: Nerodia floridana |
Dương Văn Tăng |
Nguyễn Ky Ngọc Phương,Dương Văn Tăng,Nguyễn Văn Tân |
HERPETOLOGICAL REVIEW, 2(53), 264, 2021, ISSN: 0018084X |
Q4 |
57 |
Planiliza lauvergnii (Eydoux & Souleyet, 1850), a senior synonym of Planiliza affinis (Günther, 1861) with a re-evaluation of keeled back mullets (Mugiliformes: Mugilidae) |
Trần Thị Việt Thanh |
MOHAMMAD EUSUF HASAN,ARIBA HASAN,PHILIPPE BÉAREZ,KANG-NING SHEN,CHIH-WEI CHANG,Trần Thị Việt Thanh,DANIEL GOLANI,AZHAR AL-SABOONCHI,PIRZADA JAMAL AHMED SIDDIQUI,JEAN-DOMINIQUE DURAND |
ZOOTAXA, 4(5194), 497-518, 2022, ISSN: 11755326 |
1,026; Q2 |
58 |
Natural history notes: Borikenophis portoricensis |
Dương Văn Tăng |
Trần Gia Thịnh,Dương Văn Tăng,Nguyễn Văn Tân |
HERPETOLOGICAL REVIEW, 4(52), 862, 2021, ISSN: 0018084X |
|
59 |
Contributions to the biodiversity of Vietnam – Results of VIETBIO inventory work and field training in Cuc Phuong National Park |
Nguyễn Trung Minh, Đinh Diệu Thúy,Đỗ Thị Hải, |
Virginia K. Duwe,Vũ Văn Liên,Nguyễn Trung Minh,Đinh Diệu Thúy,Đỗ Thị Hải,Nguyễn Văn Sinh,Vũ Đình Thống,Đỗ Văn Tứ,Lưu Hồng Trường,Trương Bá Vương,Đặng Thị Thu Hương,Hoàng Anh Tuấn,Hoàng Minh Đức,Hoàng Nghĩa Sơn,Lê Ngọc Hân,Lê Quỳnh Trang,Nguyễn Đức Hiệp,Nguyễn Thị Mẫn,Nguyễn Văn Đạt,Nguyễn Văn Tứ,Đặng Vũ Hoàng Nguyên,Nguyễn Quốc Đạt,Phạm Văn Phú |
BIODIVERSITY DATA JOURNAL, 25(10), 28, 2022 |
1,54; Q2 |
60 |
New Species of Bulbophyllum Section Brachyantha from Vietnam – Bulbophyllum baosangii |
Bùi Văn Hướng |
Trương Bá Vương,Bùi Văn Hướng,Từ Bảo Ngân,Ngô Quang Đăng,Roland AMSLER,Jim COOTES |
Die Orchidee, 5(7), 32-40, 2021: ISSN: 2366-0643 |
|
61 |
Volatile Constituents and Anti-Osteoporotic Activity of the n-Hexane Extract From Homalomena gigantea Rhizome |
Nguyễn Khoa Hiền |
Phạm Việt Tý, Ngô Thị Phương Hằng, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Khoa Hiền, Hoàng Như Thị Hạnh, Phạm Thành |
NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS, 9(17), 1-9, 2022, ISSN: 1934578X |
1,496; Q3 |
62 |
Preinvasion Assessment of Exotic Bark Beetle-Vectored Fungi to Detect Tree-Killing Pathogens |
Phạm Hồng Thái |
Li, Y., ,Bateman, C., Skelton, J., Wang, B., Black, A., Huang, Y.T., Gonzalez, A., Jusino, M.A., Nolen, Z.J., Freeman, S., Mendel, Z., Chen, C.Y., Li, H.F., Kolarık, M., Knızek, M., Park, J.H., Sittichaya, W., , Phạm Hồng Thái, Ito, S.I., Torii, M., Gao, L., Johnson, A.J., Min Lu, M., Sun, J., Zhang, Z., Adams, D.C,Hulcr, J. |
PHYTOPATHOLOGY, 2(112), 261-270, 2022, ISSN: 0031949X |
4,01; Q1 |
63 |
Differentiation patterns of emperor moths (Lepidoptera: Saturniidae: Saturniinae) of a continental island: divergent evolutionary history driven by Pleistocene glaciations |
Phạm Hồng Thái |
Wen-Bin Yeh,Cheng-Lung Tsai, Phạm Hồng Thái, Shipher Wu, Chia-Wei Chang, Bùi Minh Hồng |
PEERJ, 13240(10), e13240, 2022, ISSN: 21678359 |
3,061; Q1 |
64 |
The genus Cacodaemon (Coleoptera, Endomychidae) of Vietnam |
Phạm Hồng Thái |
Hiroyuki Yoshitomi, Phạm Hồng Thái |
ZOOKEYS, 1(1081), 127-136, 2022, ISSN: 13132989 |
1,492; Q1 |
65 |
Locomotion and flow speed preferences in natural habitats by large water striders, Ptilomera tigrina, with micro‑morphological adaptations for rowing |
Phạm Hồng Thái |
Woojoo Kim, Phạm Hồng Thái, Nguyễn Phương Dung, Trần Đức Anh, Jungmoon Ha, Piotr G. Jablonski , Sang‑im Lee |
JOURNAL OF ETHOLOGY, 1 (40), 211-221, 2022, ISSN: 02890771 |
1,202; Q2 |
66 |
The Lanternfly genus Pyrops in Vietnam: A new species from Central Vietnam, taxonomic changes, checklist, identification key (Hemiptera: Fulgoromorpha: Fulgoridae) |
Phạm Hồng Thái |
Jérôme CONSTANT , Phạm Hồng Thái |
EUROPEAN JOURNAL OF TAXONOMY, 1 (813), 123-154, 2022, ISSN: 21189773 |
1,398; Q2 |
67 |
First record of the lanternfly genus Limois Stål, 1863 in Vietnam with a new species, L. sonlaensis sp. nov. (Hemiptera: Fulgoromorpha: Fulgoridae) |
Phạm Hồng Thái |
Jérôme Constant, Phạm Hồng Thái |
BONN ZOOLOGICAL BULLETIN, 1(71), 9-17, 2022, ISSN: 21907307 |
Q3 |
68 |
An effective method for accurate nymphal-stage delimitation of the cicada Hyalessa fuscata |
Phạm Hồng Thái |
Nguyễn Quỳnh Hoa, Erick Kime, Yoonhyuk Baef, Soyeon Chaec, Seongmin Jig, Jiman Heoh, Sungsik Kongi, Nguyễn Kim Thoa, Phạm Hồng Thái, Yikweon Jang |
JOURNAL OF ASIA-PACIFIC ENTOMOLOGY, 3(25), 101952, 2022, ISSN: 12268615 |
1,58; Q3 |
69 |
Unraveling the hierarchical genetic structure of tea green leafhopper, Matsumurasca onukii, in East Asia based on SSRs and SNPs |
Phạm Hồng Thái, Lê Cảnh Việt Cường |
Li Zhang, Christopher H. Dietrich, Ye Xu, Zhaofu Yang, Maohua Chen, Phạm Hồng Thái, Lê Cảnh Việt Cường, Li Qiao, Masaya Matsumura, Daozheng Qin |
ECOLOGY AND EVOLUTION, 10(12), e9377, 2022, ISSN: 20457758 |
3,167; Q1 |
70 |
Isolation and screening of entomopathogenic fungi against the grasshopper Oxya chinensis (Orthoptera: Acrididae) from rive fields in Thua Thien Hue, Vietnam |
Lê Cảnh Việt Cường, Trần Phương Hà, Phạm Thị Thúy Hoài, Hoàng Lê Tuấn Anh, Tôn Thất Hữu Đạt |
Lê Cảnh Việt Cường, Bakeo Souvannalath, Trần Phương Hà, Lê Quỳnh Liên, Phạm Thị Thúy Hoài, Hoàng Lê Tuấn Anh, Tôn Thất Hữu Đạt |
BIODIVERSITAS, 9(23), 4906-4911, 2022, ISSN: 1412033X |
Q3 |
71 |
Aspidistra sonlaensis (Asparagaceae, Nolinoideae), a new species from northern Vietnam |
Lê Tuấn Anh |
Trịnh Ngọc Bon, Phạm Văn Thế, Nguyễn Thanh Sơn, Đỗ Thị Thanh Hà, Nguyễn Sinh Khang, Lê Tuấn Anh, Maxim S. Nuraliev , Nikolay A. Vislobokov |
PHYTOTAXA, 1(528), 10-18, 2021, ISSN: 11793155 |
1,05; Q3 |
72 |
Morpho-Anatomical Study And Botanical Identification of Pogostemon auricularius (L.) Hassk. (Lamiaceae) |
Lê Tuấn Anh |
Trần Thị Thùy Linh,Nguyễn Khánh Tân, Nguyễn Thị Hoài, Nguyễn Phong Phú, Đặng Thị Yến Nhi, Trần Mạnh Hùng,Phạm Trần Vĩnh Phú, Lê Tuấn Anh |
SCIENCE PROGRESS, 1(105), 1-15, 2022, ISSN: 00368504 |
1,512; Q2 |
73 |
Deinostigma serratum, a new species of Gesneriaceae from central Vietnam |
Lê Tuấn Anh |
Lê Tuấn Anh, Lê Ngọc Tuấn, Trần Minh Đức, Đinh Diễn,Fang Wen |
TAIWANIA, 1(67), 115-118, 2022, ISSN: 0372333X |
0,816; Q3 |
74 |
Chemical Composition of Essential oils from the Rhizomes and leaves of Newmania sontraensis H.Ð.Trân, Luu & Škorničk (Zingiberaceae) from Vietnam. |
Lê Tuấn Anh |
Đoàn Quốc Tuấn, Đinh Diễn, Phạm Việt Tý, Lê Quốc Thắng, Hồ Việt Đức, Lê Trọng Nhân, Phùng Thanh Hương, Lê Tuấn Anh, Nguyễn Thị Hoài |
JOURNAL OF ESSENTIAL OIL BEARING PLANTS, 6(24), 1260-1268, 2022, ISSN: 0972-060X |
1,971; Q3 |
75 |
Heterostemma saolaensis (Apocynaceae: Asclepiadoideae), a new species from central Vietnam |
Lê Tuấn Anh |
Vũ Tiến Chính, Lê Tuấn Anh, Đinh Diễn, Trần Thế Bách, Michele Rodda |
TAIWANIA, 2(67), 235-238, 2022, ISSN: 0372333X |
0,816; Q3 |
76 |
Correlating biodegradation kinetics of 2,3,7,8-tetrachlorodibenzo-p-dioxin to the dynamics of microbial communities originating from soil in Vietnam contaminated with herbicides and dioxins |
Tôn Thất Hữu Đạt |
Nguyễn Thị Lan Anh, Đặng Thị Cẩm Hà, Tôn Thất Hữu Đạt, Bernd W Brandt,Wilfred FM Roling, Abraham Brouwer, Rob Van Spanning |
FRONTIERS IN MICROBIOLOGY, 933423(13), 1-12, 2022, ISSN: 1664302X |
6,064; Q1 |
77 |
Two new taxa of Curcuma subgen. Ecomata (Zingiberaceae: Zingibereae), from coastal Central Vietnam |
Lê Tuấn Anh |
Nguyễn Danh Đức, Lê Tuấn Anh, Hoàng Quốc Huy, Lê Quốc Thưởng, Nguyen Emmy |
BIODIVERSITAS, 5(23),2512-2519, 2022, ISSN: 1412033X |
Q3 |
78 |
Detecting and Removing Sample Contaminationin Phylogenomic Data: An Exampleandits Implications for Cicadidae Phylogeny (Insecta: Hemiptera) |
Phạm Hồng Thái |
CHRISTOPHER L. OWEN, DAVID C. MARSHALL, ELIZABETH J. WADE, RUSS MEISTER, GEERT GOEMANS, KRUSHNAMEGH KUNTE,MAX MOULDS, KATHY HILL, M. VILLET, Phạm Hồng Thái, MICHELLE KORTYNA, EMILY MORIARTY LEMMON, ALAN R. LEMMON, AND CHRIS SIMON |
SYSTEMATIC BIOLOGY, 6(71), 1504-1523, 2022, ISSN: 10635157 |
9,16; Q1 |
79 |
Essential Oils of the Asteraceae Plants Blumea riparia DC. and Pluchea pteropoda Hemsl. ex Hemsl. Growing in Vietnam |
Lê Tuấn Anh |
Ninh Thế Sơn, Lê Tuấn Anh, Đinh Thị Thu Thủy, Nguyễn Đình Luyến, Trần Thị Tuyến |
NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS, 6(17), 1-6, 2022, ISSN: 1934578X |
1,496; Q3 |
80 |
Two new species of Meiogyne (Annonaceae) from Vietnam, based on molecular phylogeny and morphology |
Lê Tuấn Anh |
Tharin Jaikhamseub, Lê Tuấn Anh, Anissara Damthongdee, Trần Thị Thanh Hương, Andrey N. Kuznetsov, Svetlana P. Kuznetsova, Maxim S. Nuraliev, Tanawat Chaowasku |
ANNALES BOTANICI FENNICI, 1(59), 219-231, 2022, ISSN: 00033847 |
0,578; Q3 |
81 |
Description of the female of Phelotrupes (Eogeotrupes) vietnamicus Ochi, Kon et Pham (Coleoptera, Scarabaeoidae, Geotrupidae) |
Phạm Hồng Thái |
Teruo Ochi, Masahiro Kon, Phạm Hồng Thái |
Kogane, 2021(24), 43-44, 2021, ISSN: 1346-1943 |
|
82 |
Three new species of the genus Onthophagus from Vietnam (Coleoptera, Scarabaeidae, Scarabaeinae) |
Phạm Hồng Thái |
Teruo Ochi, Masahiro Kon, Phạm Hồng Thái |
Kogane, 2021(24), 45-52, 2021, ISSN: 1346-1943 |
|
83 |
Redescription of Onthophagus (Laonthophagus) ardoini Frey, 1971 (Coleoptera, Scarabaeidae, Scarabaeinae), with a new record from Vietnam and reconsideration for its generic assignment |
Phạm Hồng Thái |
Teruo Ochi, Masahiro Kon, Yoshihisa Kusui, Phạm Hồng Thái |
Kogane, 2021(24), 53-56, 2021, ISSN: 1346-1943 |
|
84 |
A New Species of the Genus Cephalophanus (Coleoptera: Coccinelloidea: Discolomatidae) from Borneo |
Phạm Hồng Thái |
Hiroyuki YOSHITOMI, Phạm Hồng Thái |
Japanese Journal of Systematic Entomology, 2(27), 310-315, 2021, ISSN: 1346-0943 |
|
85 |
Revision of procridine moths of the genus Piarosoma (Lepidoptera, Zygaenidae). |
Phạm Hồng Thái |
Mamoru Owada, Li-Cheng Shih, Min Wang, Phạm Hồng Thái |
Tinea, 3(26), 205-225, 2022, ISSN: 0493 - 3168 |
|
86 |
Notes on the procridine moth of Arachotia flaviplaga (Lepidoptera, Zygaenidae), with description of an allied new species from northern Vietnam |
Phạm Hồng Thái |
Mamoru Owada, Phạm Hồng Thái, Vũ Thành Trung, Bùi Minh Hồng |
Tinea, 3(26), 201-204, 2022, ISSN: 0493 - 3168 |
|
II. Bài báo trên tạp chí quốc gia |
|
||||
1. Tạp chí của Viện Hàn lâm KHCNVN thuộc danh mục VAST1 |
|
||||
Số TT |
Tên bài báo khoa học |
Tác giả thuộc BTTNVN |
Tên tác giả |
Tên tạp chí kèm mã số ISSN |
|
87 |
Upgrading the Vietnam semi-quantitative soil classification system |
Nguyễn Thanh Tuấn, Lại Quang Trung,Trần Thùy Chi |
Nguyễn Thanh Tuấn,Hồ Quang Đức,Lê Thái Bạt,Lê Anh Tuấn,Nguyễn Quyết Chiến,Lại Quang Trung,Trần Thùy Chi,Stanslaus Kikuvi Kyenze |
VIETNAM JOURNAL OF EARTH SCIENCES, 4(44), 1-19, 2022, ISSN: 8667187 |
|
2. Tạp chí của Viện Hàn lâm KHCNVN thuộc danh mục VAST2 |
|
||||
Số TT |
Tên bài báo khoa học |
Tác giả thuộc BTTNVN |
Tên tác giả |
Tên tạp chí kèm mã số ISSN |
|
88 |
DNA BARCODES IN IDENTIFICATION OF SOME SPECIES OF HAWKMOTHS (LEPIDOPTERA: SPHINGIDAE) |
Vũ Văn Liên,Trần Thị Việt Thanh |
Lê Quỳnh Trang,Vũ Văn Liên,Trần Thị Việt Thanh |
Academia Journal of Biology, 1(44), 135-243, 2022, ISSN: 2615-9023 |
|
89 |
Arisaema vietnamense (SECTION Nepenthoidea, Araceae): A NEW SPECIES FROM VIETNAM |
Nguyễn Quốc Bình |
Lưu Hồng Trường,Nguyễn Hiếu Cường,Nguyễn Trần Quốc Trung,Nguyễn Quốc Bình |
Academia Journal of Biology, 1(44), 1-9, 2022, ISSN: 2615-9023 |
|
90 |
TAXONOMIC NOTES ON THE GENUS Ectopioglossa Perkins, 1912 (Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) FROM VIETNAM, WITH NEW RECORDS OF TWO SPECIES AND KEY TO SPECIES |
Nguyễn Minh Tâm |
Bùi Trọng Diễn,Nguyễn Thành Mạnh,Mai Văn Thái,Vũ Thị Thương,Nguyễn Thị Phương Liên |
Academia Journal of Biology, 4(43), 67-73, 2021, ISSN: 2615-9023 |
|
91 |
GENETIC STRUCTURE OF ANISOPTERA COSTATA IN SOUTHEAST VIETNAM |
Nguyễn Minh Tâm |
Nguyễn Phan Lan Hồng,Nguyễn Minh Đức,Nguyễn Minh Tâm |
Vietnam Journal of BioTechnology, 3(20), 479-786, 2022, ISSN: 1811-4989 |
|
92 |
Constituents of Vernonia gratiosa Hance and their α‐glucosidase and xanthine oxidase inhibitory activities |
Tôn Thất Hữu Đạt, Lê Tuấn Anh, Hoàng Lê Tuấn Anh |
Phạm Văn Công, Ngô Văn Hiếu, Bùi Quang Minh, Ngô Việt Đức, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyen Viet Khanh, Trần Thị Phương Anh, Tôn Thất Hữu Đạt, Lê Tuấn Anh, Hoàng Lê Tuấn Anh |
VIETNAM JOURNAL OF CHEMISTRY, 5(60), 653-659, 2022, ISSN: 2525-2321 |
0,1; Q4 |
93 |
In vitro shoot multiplication and the content of huperzine a in in vitrocultured Huperzia serrata(Thunb. Ex Murray) Trevis plants |
Tôn Thất Hữu Đạt |
Hồ Thị Hương, Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Đức Thành, Ngô Thị Thùy Linh, Tôn Thất Hữu Đạt, Lê Thị Bích Thủy |
Academia Journal of Biology, 1(44), 145-153, 2022, ISSN: 2615-9023 |
|
94 |
Secondary metabolites from the leaves of Solanum melongena and their nitric oxide production inhibitory activity |
Nguyễn Phúc Khánh Nhi, Trần Phương Hà, Lê Tuấn Anh, Lê Cảnh Việt Cường |
Nguyễn Phúc Khánh Nhi, Trần Phương Hà, Lê Tuấn Anh, Vũ Thị Quỳnh Chi, Lê Cảnh Việt Cường |
Vietnam Journal of Science and Technology, 3(60), 362-370, 2022, ISSN: 2525-2518 |
|
95 |
A NEW SPECIES OF Platylomia Stål, 1870 (Hemiptera: Cicadidae) FROM VIETNAM, WITH A KEY TO SPECIES |
Phạm Hồng Thái |
Lưu Hoàng Yến, Phạm Hồng Thái, Jerome Constant |
Academia Journal of Biology, 1(44), 23-31, 2022, ISSN: 2615-9023 |
|
3. Các tạp chí Quốc gia khác (không kể các tạp chí của Viện Hàn lâm KHCNVN) có mã ISSN |
|
||||
Số TT |
Tên bài báo khoa học |
Tác giả thuộc BTTNVN |
Tên tác giả |
Tên tạp chí kèm mã số ISSN |
|
96 |
CONSTITUENTS OF ESSENTIAL OILS FROM THE LEAVES AND TWIGS OF ZANTHOXYLUM AVICENNAE (Lamk.) DC. GROWING IN LIMESTONE FOREST, NORTHERN VIET NAM |
Nguyễn Quốc Bình |
Nguyễn Phương Hạnh,Trần Huy Thái,Nguyễn Thị HIền,Nguyễn Sinh Khang,Nguyễn Quang Hưng,Chu Thị Thu Hà,Nguyễn Đức Thịnh,Bùi Văn Thanh,Nguyễn Quốc Bình,Đinh Thị Thu Thủy,Đào Thị Thu Lanh,Đỗ Hoàng Chung |
Vietnam Journal of Science and Technology, 4(60), 614-624, 2022, ISSN: 2525-2518 |
|
97 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH CHỐNG OXI HÓA CỦA TINH DẦU HƯƠNG NHU TRẮNG (OCIMUM GRATISSIMUM L.) TRỒNG Ở HÀ NỘI, VIỆT NAM |
Nguyễn Quốc Bình |
Nguyễn Phương Hạnh,Nguyễn Quốc Bình,Đinh Thị Thu Thủy |
TNU Journal of Science and Technology, 14(227), 130-136, 2022, ISSN: 1859-2171, 2734-9098 |
|
98 |
NEW RECORDS AND AN UPDATED CHECKLIST OF HERPETOFAUNA FROM PHU THO PROVINCE, NORTHERN VIETNAM |
|
Trần Thanh Tùng,Nguyễn Hải Nam,Ninh Thị Hòa,Ngô Ngọc Hải,Nguyễn Quốc Huy |
Management of Forest Resources and Environment, 14, 55-64, 2022; ISSN: 1859 - 3828 |
|
99 |
GHI NHẬN MỚI VÀ CẬP NHẬT DANH SÁCH CÁC LOÀI LƯỠNG CƯ BÒ SÁT TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN |
Nguyễn Quốc Huy |
Trần Thanh Tùng,Nguyễn Hải Nam,Ngô Ngọc Hải,Phạm Thế Cường,Nguyễn Quốc Huy |
Management of Forest Resources and Environment, 5, 132-140, 2022, ISSN: 1859 - 3828 |
|
100 |
THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CÁC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI VÀ CÓ NGUY CƠ XÂM HẠI Ở TỈNH VĨNH PHÚC |
Nguyễn Quốc Huy |
Trần Thanh Tùng,Nguyễn Hải Nam,Nguyễn Thị Mai Hương,Phan Quang Tiến,Trần Nam Hải,Nguyễn Quốc Huy |
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ, 5, 131-142, 2022, ISSN: 978-604-357-065-6 |
|
101 |
Khả năng ứng dụng quang phổ khả kiến và cận hồng ngoại trong xác định hàm lượng các-bon hữu cơ đất |
Lại Quang Trung, Trần Thùy Chi,Nguyễn Thanh Tuấn |
Lại Quang Trung,Lê Thái Bạt,Đỗ Trọng Thăng,Trần Thùy Chi,Nguyễn Thanh Tuấn |
Khoa học đất, 68, 26-30, 2022, ISSN: 225-2216 |
|
102 |
Stratigraphic Order and Age of the Bang Ca Formation in Bang Ca Area, Ha Lang District, Cao Bang Province |
Doãn Đình Hùng,Nguyễn Bá Hùng |
Nguyễn Hữu Hùng,Doãn Đình Hùng,Nguyễn Bá Hùng |
Earth Sciences, 4(11), 150-157, ISSN: 2328-5974 |
|
103 |
Stratigraphic Order in the Sung Village-Len Bac Mountain Section, Yen Hoa Commune, Minh Hoa District, Quang Binh Province, North-Central Vietnam |
Nguyễn Bá Hùng |
Nguyễn Hữu Hùng,Nguyễn Bá Hùng |
Earth Sciences, 5(11), 269-276, ISSN: 2328-5974 |
|
104 |
DNA Barcoding for Dipterocarpus Species in Vietnam Based on Chloroplast Gene Region matK |
Nguyễn Minh Tâm |
Nguyễn Minh Đức,Nguyễn Huy Hoàng,Nghiêm Ngọc Minh,Vũ Đình Duy,Nguyễn Minh Tâm,Nguyễn Minh Trường,Trần Huy Minh Đức,Bùi Quang Minh,Nguyễn Huy Khánh,Nguyễn Phan Lan Hồng,Nguyễn Thị Thúy Hường |
Journal of Modern Agriculture and Biotechnology, 2(1), 12, 2022, ISSN: 2788-810X |
|
105 |
THẢO DƯỢC: HOẠT CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM KHÁNG KHUẨN - KHÁNG VIÊM CỦA CHÚNG |
Lưu Đàm Ngọc Anh |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung,Lưu Đàm Ngọc Anh,Phạm Thị Thu Uyên |
Tạp chí Y dược Thái Bình, 2, 27-31, 2022, ISSN: 2815-5548 |
|
106 |
A new species of the genus Macrosemia from Vietnam
|
Phạm Hồng Thái |
Lưu Hoàng Yến, Phạm Hồng Thái, Bùi Minh Hồng, Jérôme Constant |
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 2(64), 82-85, 2022, ISSN: 2525-2461 |
|
107 |
Research on assessment of the diversity and similarity of cicadas (Hemiptera: Cicadidae) in the Northwest region |
Phạm Hồng Thái |
Lưu Hoàng Yến, Phạm Hồng Thái, Bùi Thu Quỳnh |
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 1(64), 27-31, 2022, ISSN: 2525-2461 |
|
108 |
The composition and distribution of the Cicadidae family (Hemiptera: Auchenorrhyncha) from Northwestern in Vietnam |
Phạm Hồng Thái |
Lưu Hoàng Yến, Phạm Hồng Thái, Bùi Thu Quỳnh |
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 6(64), 24-27, ISSN: 2525-2461 |
|
109 |
Nghiên cứu lồng ghép biến đổi khí hậu và môi trường vào chương trình cấp trung học cơ sở tại Huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
Hoàng Thị Bình Minh, Nguyễn Đắc Hoàng Long |
Hoàng Thị Bình Minh, Phạm Trần Đình Nho, Michael Zschiesche, Nguyễn Đắc Hoàng Long, Hà Nam Thắng |
Tạp chí Khoa học Biến đổi Khí hậu, 13, 21, 2022, ISSN: 2525-2496 |
|
110 |
Đánh giá khả năng bảo quản quả cam sau thu hoạch của chế phẩm nanochitosan - tinh dầu nghệ |
Trần Thị Kim Dung, Trần Thị Hồng, Phạm Việt Cường |
Trần Thị Kim Dung, Trần Thị Hồng, Phạm Việt Cường, Nguyễn Thị Kim Cúc |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia "Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến, bảo quản và phát triển thực phẩm, 110-120, 2021, ISSN: 978-604-82-6090-3 |
|
III. Văn bằng sở hữu trí tuệ
STT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả thuộc BTTNVN |
Loại hình |
Được cấp bằng SHTT |
||
GPHI |
Nhãn hiệu HH |
Cơ quan cấp |
Bằng, GCN |
|||
111 |
SÀN BÊ TÔNG XI MĂNG 3D LÀM MẶT ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
TS. Trần Ngọc Quỳnh |
x |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2949 |
II. Sách chuyên khảo, giáo trình
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB, Năm xuất bản, số trang |
112 |
Tuyến trùng sống tự do ở vùng cửa sông và rừng ngập mặn ở Việt Nam |
Phan Kế Long |
Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2021: 581 |