TT |
Mã đề tài |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian thực hiện |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(11) |
A. NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN |
||||
B. ĐỀ TÀI CẤP VIỆN HÀN LÂM KHCNVN |
||||
1 |
B1 |
VAST05.02/19-20 Nghiên cứu, xác định các giai đoạn hoạt động magma - kiến tạo chính phần phía nam địa khối Kon Tum trên cơ sở đồng vị U-Pb trên zircon trong lưu vực sông Ba |
ThS. Doãn Đình Hùng |
1/2019-12/2020 |
2 |
B2 |
VAST,04,09/18-19 Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại Khu bảo tồn Sao La, tỉnh Thừa Thiên - Huế, tìm kiếm một số loài thực vạt có hoạt tính sinh học là thức ăn cho Sao La và đề xuất giải pháp bảo tồn chuyển vị (ex-situ) tại Trung tâm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên VN và cứu hộ động, thực vật |
TS. Vũ Tiến Chính |
1/2018-12/2019 |
3 |
B3 |
VAST05.06/17-18. Nghiên cứu lượng giá một số cảnh quan núi lửa đặc trưng khu vực Tây Nguyên và đề xuất các giải pháp bảo tồn, tôn tạo cho phát triển du lịch. |
TS. Nguyễn Thanh Tuấn |
1/2017-6/2019 |
4 |
B4 |
UDPTCN,01/18-19 Nghiên cứu phát triển công nghệ 3D ứng dụng sản xuất bê tông xi măng trong công trình đường giao thông |
TS. Trần Ngọc Quỳnh |
4/2018-12/2020 |
5 |
B5 |
CT0000.01/19-20 Nghiên cứu một số loại gỗ hóa thạch ở Việt Nam phục vụ trưng bày cho hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
ThS. Doãn Đình Hùng |
1/2019-12/2021 |
6 |
B6 |
QTBY 01,01/18-19 Đánh giá tầm quan trọng của mạng lưới các khu bảo tồn phục vụ mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học động vật tại các vùng đồng bằng và miền núi của Belarus và Việt Nam |
PGS. Phạm Hồng Thái |
1/2018-12/2019 |
C. NHIỆM VỤ CẤP NHÀ NƯỚC |
||||
C.I. VỐN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
||||
7 |
C3 |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về bảo vệ và bảo tồn các di sản thiên nhiên |
TS. Nguyễn Thiên Tạo |
1/2016-12/2019 |
8 |
C4 |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu đất |
TS. Nguyễn Thanh Tuấn |
2019-2021 |
9 |
C5 |
Tổ chức các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu địa chất |
PGS. Nguyễn Trung Minh |
1/2014-12/2019 |
10 |
C6 |
Tổ chức các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu sinh vật |
TS. Nguyễn Quốc Bình |
1/2014-12/2019 |
11 |
C7 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu |
PGS. Phạm Hồng Thái |
1/2015-6/2020 |
C.II. VỐN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
||||
12 |
C8 |
Xây dựng Bộ sưu tập mẫu cổ sinh Việt Nam |
ThS. Doãn Đình Hùng |
2015-2020 |
D. VỐN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
||||
13 |
D4 |
Tăng cường năng lực nghiên cứu, phân tích và giám định trong lĩnh vực sinh học và khoa học trái đất |
PGS. Phan Kế Long |
2014-2019 |
E.CÁC KHOẢN HỖ TRỢ |
||||
14 |
E1 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động nghiên cứu khoa học cho các NCVCC |
PGS. Nguyễn Trung Minh |
năm 2019 |
15 |
E2 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động nghiên cứu khoa học cho các NCVCC |
PGS. Đinh Thị Phòng |
năm 2019 |
16 |
E3 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động nghiên cứu khoa học cho các NCVCC |
TS. Nguyễn Minh Tâm |
năm 2019 |
17 |
E4 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động nghiên cứu khoa học cho các NCVCC |
PGS. Phan Kế Long |
năm 2019 |
18 |
E5 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động nghiên cứu khoa học cho các NCVCC |
PGS. Vũ Văn Liên |
năm 2019 |
19 |
E6 |
Hỗ trợ bảo vệ luận án tiến sỹ |
TS. Ngô Đăng Trí |
năm 2019 |
F. NHIỆM VỤ THUỘC SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ |
||||
20 |
F1 (mã mới) |
Dự án chế tác mẫu động vật tiếp nhận theo công văn 611/TTg-NN của Thủ tướng Chính phủ phục vụ trưng bày và nghiên cứu tại BTTNVN |
PGS. Phan Kế Long |
năm 2019 |
21 |
F2 |
Nhiệm vụ Quy hoạch hệ thống Bảo tàng |
PGS. Nguyễn Trung Minh |
năm 2019 |
22 |
F3 |
Hoạt động chung của ban chủ nhiệm Dự án " Xây dựng Bộ sưu tập mẫu vật Quốc gia về Thiên nhiên Việt Nam" |
PGS. Nguyễn Trung Minh |
năm 2019 |
23 |
F4 |
Hoạt động thường xuyên của Phòng trưng bày tiến hóa sinh giới |
PGS. Vũ Văn Liên |
năm 2019 |
24 |
F5 |
Nhiệm vụ thu thập mẫu vật |
PGS. Phan Kế Long |
năm 2019 |
H. SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
||||
25 |
H1 |
UQĐTCB,01/18-19 Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài cây thuốc thuộc chi Sâm ở khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An |
PGS. Phan Kế Long |
2018-2019 |
G. DỰ ÁN, NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
||||
26 |
G1 |
Dự án các tiếp cận mới khá phá đa dạng sinh học ở Việt Nam "Vietbio" |
PGS. Vũ Văn Liên |
2017-2020 |
27 |
G2 |
Nhiệm vụ: (Với nước: Belarus) Đánh giá tầm quan trọng của mạng lưới các khu bảo tồn phục vụ mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học động vật tại các vùng đồng bằng và miền núi của Belarus và Việt Nam |
PGS. Phạm Hồng Thái |
2018-2019 |
28 |
G3 |
QTRU01.06/19-20 Khám phá sự đa dạng các loài bò sát - lưỡng cư ở một số khu rừng trên núi cao thuộc hành lang biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc |
TS. Nguyễn Thiên Tạo |
2019-2020 |
29 |
G4 |
QTBY 01.05/19-20 Nghiên cứu và nhập nội một số cây thuốc và tinh dầu có triển vọng vào Việt Nam và Belarus |
TS. Lưu Đàm Ngọc Anh |
2019-2020 |