DANH SÁCH ĐỀ TÀI THỰC HIỆN NĂM 2019
* Đề tài, nhiệm vụ kết thúc năm 2019
Số TT |
Tên đề tài, nhiệm vụ |
Chủ nhiệm, cơ quan chủ trì, phối hợp |
Thời gian |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
A |
NHIỆM VỤ KH-CN CẤP NHÀ NƯỚC |
|
|
|
I |
Nhiệm vụ Chính phủ giao Viện Hàn lâm KHCNVN |
|
|
|
1 |
Triển khai nhiệm vụ thu nhận mẫu vật cho Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
PGS. TS. Phan Kế Long, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
2 |
Hoạt động thường xuyên Ban Chủ nhiệm và Tổ Thư ký dự án "Xây dựng Bộ sưu tập mẫu vật Quốc gia về Thiên nhiên Việt Nam" |
PGS.TS. Nguyễn Trung Minh, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
3 |
Triển khai thực hiện nhiệm vụ quy hoạch Hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam năm 2019 |
PGS.TS. Nguyễn Trung Minh, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
4 |
Hoạt động thường xuyên Phòng trưng bày tiến hóa sinh giới năm 2019 |
PGS.TS. Vũ Văn Liên, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
II |
Đề tài nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ phát triển KH và CN Quốc gia (NAFOSTED) |
|
|
|
5 |
Nghiên cứu đa dạng các loài thuộc chi Riềng (Alpinia Roxb.) họ Gừng (Zingiberaceae) bằng các đặc điểm hình thái và chỉ thị sinh học phân tử ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Quốc Bình; Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Viện nghên cứu hệ gen (Viện Hàn lâm KHCNVN) |
2016 |
2019 |
6 |
Nghiên cứu phân loại, mối quan hệ phát sinh loài và tiến hóa của chi mộc hương (Aristolochia) ở Việt Nam” mã 106-NN.03-2016.01 |
TS. Đỗ Văn Trường; Bảo tàng TNVN, Viện nghiên cứu hệ gen (Viện Hàn lâm KHCNVN) |
2017 |
2019 |
7 |
Đánh giá ảnh hưởng của các chủng nấm thích nghi trên vật chủ ở Việt Nam đang đe dọa đến đa dạng các loài cá cóc trên toàn cầu - mã số FWO.106-NN.2015.02 - Nafosted |
PGS. TS. Nguyễn Thiên Tạo - Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2016 |
2018 |
8 |
Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài, đa dạng di truyền và tìm kiếm hoạt chất sinh học các loài trong họ Tiết dê (Menispermaceae) ở Việt Nam. |
TS. Vũ Tiến Chính - Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2016 |
2019 |
III |
Đề tài thuộc Dự án sưu tập bộ mẫu vật Quốc gia về thiên nhiên Việt Nam |
|
|
|
Sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
9 |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu địa chất |
PGS. TS. Nguyễn Trung Minh - Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
2014 |
2019 |
10 |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về bảo vệ và bảo tồn khu di sản thiên nhiên ở Việt Nam |
PGS. TS. Nguyễn Thiên Tạo - Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2016 |
2019 |
IV |
Đề tài thuộc Chương trình giao cho các Bộ, ngành khác (Bộ TNMT, Bộ Công thương, Bộ NNPTNT |
|
|
|
11 |
Nghiên cứu xây dựng Bảo tàng Thiên nhiên Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, Hà Giang |
PGS. TS. Vũ Văn Liên; Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2016 |
2018 |
12 |
Xây dựng bộ chỉ tiêu phát triển bền vững theo lĩnh vực và theo lãnh thổ vùng Tây Bắc |
TS. Nguyễn Thanh Tuấn, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2017 |
2019 |
13 |
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm của các loài bướm ở tỉnh Thừa Thiên Huế và xây dựng quy trình nhân nuôi. |
1. Chủ nhiệm: PGS.TS Vũ Văn Liên |
2017 |
2019 |
V |
Đề tài ủy quyền thực hiện tại Viện Hàn lâm KHCNVN |
|
|
|
Đề tài thuộc Sự nghiệp Kinh tế - Điều tra cơ bản, Đề án 47 |
|
|
||
14 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài cây thuốc thuộc chi Sâm (Panax L.) ở khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An (khu vực Phu Xai Lai Leng) |
PGS. TS. Phan Kế Long, Bảo tàng Thiên nhiên VN |
2018 |
2019 |
B |
ĐỀ TÀI KH-CN CẤP VIỆN HÀN LÂM KHCNVN |
|
|
|
VI |
Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN theo 7 hướng ưu tiên |
|
|
|
15 |
Nghiên cứu lượng giá một số cảnh quan núi lửa đặc trưng khu vực Tây Nguyên và đề xuất các giải pháp bảo tồn, tôn tạo cho phát triển du lịch (Thuộc hướng ưu tiên:Khoa học trái đất) |
TS. Nguyễn Thanh Tuấn, Bảo tàng TNVN |
2017 |
2019 |
16 |
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại khu bảo tồn Sao la tỉnh Thừa Thiên Huế, tìm kiếm mốt số loài thực vật có hoạt tính sinh học là thức ăn cho Sao la và đề xuất giả pháp bảo tồn chuyển vị (Ex - situ) tại trung tâm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật) (Thuộc hướng: Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học) |
TS. Vũ Tiến Chính, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam. |
2018 |
2019 |
VII |
Đề tài Hợp tác Quốc tế cấp Viện Hàn lâm KHCNVN (Cập nhật đồng thời vào biểu 3 và biểu 8- Hợp tác Quốc tế) |
|||
17 |
Đánh giá tầm quan trọng của mạng lưới các khu bảo tồn phục vụ mục tiêu bảo tồn đa dạng sinh học động vật tại các vùng đồng bằng và miền núi của Belarus và Việt Nam |
PGS.TS Phạm Hồng Thái - Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2018 |
2019 |
C |
CÁC ĐỀ TÀI KHÁC (Từ cấp Viện Hàn lâm KHCNVN trở lên: đề tài giao đột xuất, các nhiệm vụ khác ...) |
|
|
|
18 |
Nghiên cứu thành phần loài họ Ngài chim (Lepidoptera: Sphingidae) ở một số Vườn Quốc gia và khu Bảo tồn Thiên nhiên Việt Nam. Mã số NCVCC33. 02/19-19 |
PGS.TS Vũ Văn Liên, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
19 |
Phân loại các loài cá thuộc họ Mugilidae tại khu vực biển Đồ Sơn, Hải Phòng. Mã số NCVCC33.03/19-19 |
PGS.TS. Phan Kế Long, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
20 |
Đánh giá hiện trạng và thiết kế bộ chỉ thị sinh học phân tử cho loài tra phú hộ (Camellia gilbertii) đang bị đe dọa ở tỉnh Phú Thọ; mã số NCVCC33.05/19-19 |
TS. Nguyễn Minh Tâm, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
21 |
Viết sách chuyên khảo và nghiên cứu quy trình tách chiết DNA từ mẫu xương cổ thu ở hang Krông Nô, Đắk Nông, Việt Nam. Mã số NCVCC33.04/19-19 |
PGS.TS. Đinh Thị Phòng, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
22 |
Nghiên cứu tổng quan xói mòn một số loại đá khu vực Thừa Thiên Huế. Mã số NCVCC33.01/19-19 |
PGS.TS. Nguyễn Trung Minh, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2019 |
* Đề tài, nhiệm vụ chuyển tiếp sang năm sau
Số TT |
Tên đề tài, nhiệm vụ |
Chủ nhiệm, cơ quan chủ trì, phối hợp |
Thời gian |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
A |
NHIỆM VỤ KH-CN CẤP NHÀ NƯỚC |
|
|
|
I |
Nhiệm vụ Chính phủ giao Viện Hàn lâm KHCNVN |
|
|
|
1 |
Chế tác mẫu động vật tiếp nhận theo Công văn 611/TTg-NN của Thủ tướng Chính phủ phục vụ trưng bày và nghiên cứu tại Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
PGS. TS. Phan Kế Long, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2023 |
II |
Đề tài thuộc Chương trình Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
2 |
Nghiên cứu phát triển một số cây tinh dầu thân thảo có giá trị kinh tế cao và ứng dụng công nghệ chế biến tinh dầu phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại Tây Nguyên |
TS. Lưu Đàm Ngọc Anh |
2017 |
2020 |
3 |
Nghiên cứu giá trị di sản hang động, đề xuất xây dựng bảo tàng bảo tồn tại chỗ ở Tây Nguyên; lấy thí dụ hang động núi lửa ở Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
La Thế Phúc, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2017 |
2020 |
III |
Đề tài nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ phát triển KH và CN Quốc gia (NAFOSTED) |
|
|
|
4 |
Đánh giá đa dạng di truyền và thụ phấn chéo trong quần thể và loài của một số loài cây họ Dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa trong hệ sinh thái rừng miền Đông Nam Bộ; mã số 106.06-2017.14 |
TS.Nguyễn Minh Tâm, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2017 |
2020 |
5 |
Nghiên cứu khu hệ và bảo tồn đa dạng sinh học ve sầu (Hemiptera: Cicadidae) ở Việt Nam. |
PGS.PGS. TS. Phạm Hồng Thái, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2017 |
2020 |
IV |
Đề tài thuộc Dự án sưu tập bộ mẫu vật Quốc gia về thiên nhiên Việt Nam |
|
|
|
6 |
Xây dựng Cở sở dữ liệu. |
PGS. TS. Phạm Hồng Thái |
2015 |
2020 |
7 |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại học và giám định mẫu sinh vật |
TS. Nguyễn Quốc Bình -Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
2014 |
2020 |
8 |
Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về phân loại và giám định mẫu đất. |
TS. Nguyễn Thanh Tuấn - Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2021 |
9 |
Xây dựng Bộ sưu tập mẫu Cổ sinh Việt Nam |
ThS. Doãn Đình Hùng, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2015 |
2020 |
B |
ĐỀ TÀI KH-CN CẤP VIỆN HÀN LÂM KHCNVN |
|
|
|
V |
Đề tài độc lập cấp Viện Hàn lâm KHCNVN; Nhiệm vụ Chủ tịch Viện giao |
|
|
|
10 |
Nghiên cứu, thu thập một số loại gỗ hóa thạch ở Việt Nam phục vụ trưng bày cho hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
ThS. Doãn Đình Hùng, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2021 |
VI |
Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN theo 7 hướng ưu tiên |
|
|
|
11 |
“Nghiên cứu, xác định các giai đoạn hoạt động magma - kiến tạo chính phần phía nam địa khối Kon Tum trên cơ sở tuổi đồng vị U-Pb trên zircon trong lưu vực Sông Ba”, mã số VAST05.02/19-20 |
ThS. Doãn Đình Hùng, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam |
2019 |
2020 |
VII |
Đề tài Hợp tác Quốc tế cấp Viện Hàn lâm KHCNVN (Cập nhật đồng thời vào biểu 3 và biểu 8- Hợp tác Quốc tế) |
|||
12 |
Khám phá Sự đa dạng các loài bò sát - lưỡng cư ở một số khu rừng trên núi cao thuộc hành lang biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc |
PGS. TS. Nguyễn Thiên Tạo |
2019 |
2020 |
13 |
Nghiên cứu nhập nội một số loài cây thuốc và cây tinh dầu có triển vọng vào Việt Nam và Belarus |
TS. Lưu Đàm Ngọc Anh |
2019 |
2020 |